Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đầm ấm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗə̤m
˨˩
əm
˧˥
ɗəm
˧˧
ə̰m
˩˧
ɗəm
˨˩
əm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəm
˧˧
əm
˩˩
ɗəm
˧˧
ə̰m
˩˧
Tính từ
sửa
đầm
ấm
Có
không khí
êm ái
như trong một
gia đình
hoà
thuận
.
Trong một không khí
đầm ấm
và cảm động (
Võ Nguyên Giáp
)
Tham khảo
sửa
"
đầm ấm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)