đầm ấm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤m˨˩ əm˧˥ | ɗəm˧˧ ə̰m˩˧ | ɗəm˨˩ əm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˧˧ əm˩˩ | ɗəm˧˧ ə̰m˩˧ |
Tính từ
sửa- Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận.
- Trong một không khí đầm ấm và cảm động (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
sửa- "đầm ấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)