đấu tranh tránh đâu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəw˧˥ ʨajŋ˧˧ ʨajŋ˧˥ ɗəw˧˧ | ɗə̰w˩˧ tʂan˧˥ tʂa̰n˩˧ ɗəw˧˥ | ɗəw˧˥ tʂan˧˧ tʂan˧˥ ɗəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˩˩ tʂajŋ˧˥ tʂajŋ˩˩ ɗəw˧˥ | ɗə̰w˩˧ tʂajŋ˧˥˧ tʂa̰jŋ˩˧ ɗəw˧˥˧ |
Cụm từ
sửađấu tranh tránh đâu
- Phản kháng cái gì thì chuốc vạ vào thân,,.