đấu tố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəw˧˥ to˧˥ | ɗə̰w˩˧ to̰˩˧ | ɗəw˧˥ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˩˩ to˩˩ | ɗə̰w˩˧ to̰˩˧ |
Động từ
sửa- Dùng lí lẽ và bằng chứng để vạch tội và đánh đổ trước sự chứng kiến của đông đảo nhân dân (từ thường dùng trong cuộc vận động cải cách ruộng đất trước đây).
- Đấu tố cường hào, địa chủ.
Tham khảo
sửa- Đấu tố, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam