Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ tʰəwŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ tʰə̰wŋ˩˧ɗaːj˨˩˨ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ tʰəwŋ˩˩ɗa̰ːj˨˨ tʰəwŋ˩˩ɗa̰ːj˨˨ tʰə̰wŋ˩˧

Danh từ

sửa

Đại thống

  1. (cổ văn) Liên hiệp các đầu mối lại, thường dùng trong chính trị.
    Nếu hiền đệ lên ngôi đại thống, ắt phải đem phổ khắp cho thiên hạ được biết. Đây là báu vật trấn quốc truyền đời mãi không thôi.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)