đại hạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ ha̰ːʔn˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ ha̰ːŋ˨˨ | ɗaːj˨˩˨ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ haːn˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ ha̰ːn˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 大旱. Trong đó, 大 (“đại”: lớn); 旱 (“hạn”: nắng lâu không có mưa).
Danh từ
sửađại hạn
- Thiên tai gây ra do lâu ngày không mưa, nên đồng ruộng khô nẻ.
- Nhờ có công trình thuỷ lợi, nên nông dân bớt lo nạn đại hạn.
Tham khảo
sửa- "đại hạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)