Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đèn bão
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɛ̤n
˨˩
ɓaʔaw
˧˥
ɗɛŋ
˧˧
ɓaːw
˧˩˨
ɗɛŋ
˨˩
ɓaːw
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɛn
˧˧
ɓa̰ːw
˩˧
ɗɛn
˧˧
ɓaːw
˧˩
ɗɛn
˧˧
ɓa̰ːw
˨˨
Danh từ
sửa
đèn bão
Đèn dầu
xách
tay
, có
bộ phận
chống
gió
,
thường dùng
đi lại
trong
mưa bão
.
Xách
đèn bão
đi trong mưa.