Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa đái +‎ dầm.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːj˧˥ zə̤m˨˩ɗa̰ːj˩˧ jəm˧˧ɗaːj˧˥ jəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˩˩ ɟəm˧˧ɗa̰ːj˩˧ ɟəm˧˧

Động từ

sửa

đái dầm

  1. Đái ra quần trong khi ngủ.
    Em bé có tật đái dầm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa