đàn nguyệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ ŋwiə̰ʔt˨˩ | ɗaːŋ˧˧ ŋwiə̰k˨˨ | ɗaːŋ˨˩ ŋwiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ ŋwiət˨˨ | ɗaːn˧˧ ŋwiə̰t˨˨ |
Danh từ
sửađàn nguyệt
- Một loại nhạc cụ có hình tròn, đường kính khoảng 30 cm, được làm bằng gỗ. Nó hay được sử dụng trong nghệ thuật hát chèo và cải lương ở Việt Nam.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaMột loại nhạc cụ có hình tròn