Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trực tiếp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:07, ngày 20 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɨ̰k31 tiɜp35/

Tính từ

trực tiếp

  1. Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
    Trực tiếp đề nghị với chính quyền..
    Tuyển cử trực tiếp..
    Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.

Dịch

Tham khảo