Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hầu gái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-noun-}} '''hầu gái''' # Một cô gái làm nghề phục vụ. {{-trans-}} {{đầu}} * {{ara}}: …”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 16:04, ngày 5 tháng 6 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤w˨˩ ɣaːj˧˥həw˧˧ ɣa̰ːj˩˧həw˨˩ ɣaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˧ ɣaːj˩˩həw˧˧ ɣa̰ːj˩˧

Danh từ

hầu gái

  1. Một cô gái làm nghề phục vụ.

Dịch

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)