ăn nhậu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ɲə̰ʔw˨˩ | aŋ˧˥ ɲə̰w˨˨ | aŋ˧˧ ɲəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɲəw˨˨ | an˧˥ ɲə̰w˨˨ | an˧˥˧ ɲə̰w˨˨ |
Động từ
sửa- (Nam Bộ) Ăn uống, chè chén.
- Đồng nghĩa: nhậu nhẹt
- Suốt ngày chỉ chơi bời ăn nhậu.
- (Nam Bộ) Ăn nhằm, ăn thua.
- (Nam Bộ) Như ăn nhập
Tham khảo
sửa- Ăn nhậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Huỳnh Công Tín (2007) Từ điển từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học xã hội, tr. 91
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin