ăn nhập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ɲə̰ʔp˨˩ | aŋ˧˥ ɲə̰p˨˨ | aŋ˧˧ ɲəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɲəp˨˨ | an˧˥ ɲə̰p˨˨ | an˧˥˧ ɲə̰p˨˨ |
Động từ
sửaăn nhập
- Liên quan, phù hợp với nhau trong cùng một yêu cầu, một nội dung.
- Hỏi một câu chẳng ăn nhập gì.
- Bài viết không ăn nhập với chủ đề.
Tham khảo
sửa- Ăn nhập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam