ăn mày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ma̤j˨˩ | aŋ˧˥ maj˧˧ | aŋ˧˧ maj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ maj˧˧ | an˧˥˧ maj˧˧ |
Động từ
sửaăn mày
- Đi xin để sống.
- Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày. (ca dao)
- Nói khiêm tốn một sự cầu xin.
- Ăn mày cửa Phật.
Tham khảo
sửa- "ăn mày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)