ăn đủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ɗṵ˧˩˧ | aŋ˧˥ ɗu˧˩˨ | aŋ˧˧ ɗu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɗu˧˩ | an˧˥˧ ɗṵʔ˧˩ |
Động từ
sửaăn đủ
- (Khẩu ngữ) Hưởng được nhiều lợi lộc.
- Giá cả leo thang, bọn đầu cơ ăn đủ.
- Hứng chịu hoàn toàn điều không hay hoặc thiệt hại về mình.
- Xe gây tai nạn, tài xế bỏ chạy, mình chủ hàng ăn đủ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ăn đủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam