Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /et.ʁi.je/

Ngoại động từ

sửa

étriller ngoại động từ /et.ʁi.je/

  1. Chải, kỳ cọ (ngựa).
  2. Ngược đãi; chỉ trích.
  3. Bán với giá cắt cổ.
    Ce marchand m’a étrillé — người bán hàng ấy bán cho tôi với giá cắt cổ

Tham khảo

sửa