échauffer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.ʃɔ.fe/
Ngoại động từ
sửaéchauffer ngoại động từ /e.ʃɔ.fe/
- Làm nóng lên.
- Course qui échauffe le corps — cuộc chạy làm nóng người
- La poule échauffe ses petits — gà mái ủ nóng gà con
- Làm cho hấp hơi.
- (Nghĩa bóng) Kích thích, làm cho hăng hái.
- échauffer les oreilles à quelqu'un; échauffer la bile à quelqu'un — làm cho ai nóng tai lên, làm cho ai phát cáu
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "échauffer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)