âu vàng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa âu + vàng, dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 金甌 (kim âu).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əw˧˧ va̤ːŋ˨˩ | əw˧˥ jaːŋ˧˧ | əw˧˧ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əw˧˥ vaːŋ˧˧ | əw˧˥˧ vaːŋ˧˧ |
Danh từ
sửa- (cổ) Bờ cõi, đất đai một nước nguyên vẹn như cái chậu nhỏ bằng vàng.
- Lê Thánh Tông, Hồng Đức quốc âm thi tập (Nhàn ngâm b. 28):
- Giữa trời chăm chắm âu vàng đặt.
- Đặng Trần Côn, Chinh phụ ngâm khúc (b. E c. 1):
- Âu vàng vững đặt giữa trời.
- Lê Thánh Tông, Hồng Đức quốc âm thi tập (Nhàn ngâm b. 28):
Tham khảo
sửa- Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng