âm hưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əm˧˧ hɨə̰ŋ˧˩˧ | əm˧˥ hɨəŋ˧˩˨ | əm˧˧ hɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˧˥ hɨəŋ˧˩ | əm˧˥˧ hɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaâm hưởng
- Tiếng vang (nghĩa đen và nghĩa bóng).
- Âm hưởng của tiếng súng từ trong rừng vọng ra.
- Lời tuyên bố chẳng có âm hưởng gì
- Sự truyền âm của một căn phòng.
- Âm hưởng của rạp chiếu bóng.
Tham khảo
sửa- "âm hưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)