Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ hɨə̰ŋ˧˩˧əm˧˥ hɨəŋ˧˩˨əm˧˧ hɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ hɨəŋ˧˩əm˧˥˧ hɨə̰ʔŋ˧˩

Từ nguyên

sửa
Âm: tiếng; hưởng: tiếng dội lại

Danh từ

sửa

âm hưởng

  1. Tiếng vang (nghĩa đen và nghĩa bóng).
    Âm hưởng của tiếng súng từ trong rừng vọng ra.
    Lời tuyên bố chẳng có âm hưởng
  2. Sự truyền âm của một căn phòng.
    Âm hưởng của rạp chiếu bóng.

Tham khảo

sửa