Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 案書. Trong đó: (“án”: bàn); (“thư”: sách).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ tʰɨ˧˧a̰ːŋ˩˧ tʰɨ˧˥aːŋ˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ tʰɨ˧˥a̰ːn˩˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ

sửa

án thư

  1. Bàn dùng để xếp sách.
    Án thư sơn son thếp vàng nguy nga (Tố Hữu)

Tham khảo

sửa