ám sát
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 暗殺. Trong đó: 暗 (“ám”: ngầm); 殺 (“sát”: giết).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ saːt˧˥ | a̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧ | aːm˧˥ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ ʂaːt˩˩ | a̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửaám sát
- Giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước.
- Âm mưu ám sát.
- Bị ám sát hụt.
Tham khảo
sửa- Ám sát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam