ám quẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ kwɛ̰˧˩˧ | a̰ːm˩˧ kwɛ˧˩˨ | aːm˧˥ wɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ kwɛ˧˩ | a̰ːm˩˧ kwɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửaám quẻ
- (Mê tín) Ma quỷ cản trở, quấy rầy việc gieo quẻ bói làm bói sai.
- Quấy rầy khiến người ta mất thì giờ.
- Không xong được việc vì có người đến ám quẻ.