ám hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | a̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨ | aːm˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ hiəw˨˨ | aːm˩˩ hiə̰w˨˨ | a̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaám hiệu
- Dấu hiệu để nhận ra nhau, chỉ giữa những thành viên trong tổ chức biết, người ngoài tổ chức không thể biết.
- Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (Nguyễn Tuân)
Tham khảo
sửa- "ám hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)