Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ hiə̰ʔw˨˩a̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨aːm˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ hiəw˨˨aːm˩˩ hiə̰w˨˨a̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
Ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu

Danh từ

sửa

ám hiệu

  1. Dấu hiệu để nhận ra nhau, chỉ giữa những thành viên trong tổ chức biết, người ngoài tổ chức không thể biết.
    Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

sửa