ám ảnh sợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ a̰jŋ˧˩˧ sə̰ːʔ˨˩ | a̰ːm˩˧ an˧˩˨ ʂə̰ː˨˨ | aːm˧˥ an˨˩˦ ʂəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ ajŋ˧˩ ʂəː˨˨ | aːm˩˩ ajŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨ | a̰ːm˩˧ a̰ʔjŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨ |
Danh từ
sửaám ảnh sợ
- (Y học) Trạng thái biểu hiện lo âu, sợ, hoảng sợ trong những hoàn cảnh nhất định hoặc trước một đối tượng nhất định, không thay đổi với từng bệnh.