Chữ Kirin sửa

 
с U+0441, с
CYRILLIC SMALL LETTER ES
р
[U+0440]
Cyrillic т
[U+0442]

Từ nguyên sửa

Từ chữ Hy Lạp ς. (Sigma)

Chuyển tự sửa

Mô tả sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ Kirin viết thường, gọi là es.
  2. Chữ Kirin cổ viết thường, gọi là слово (slovo).

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Abaza sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 42 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    сабаsababụi

Xem thêm sửa

Tiếng Abkhaz sửa

 
Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    сараsaratôi, tao

Xem thêm sửa

Tiếng Adygea sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    сабыйsaabəjđứa trẻ

Xem thêm sửa

Tiếng Ainu sửa

Katakana
Latinh s
Kirin с

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. () Chữ cái Kirin с ở dạng viết thường, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    сикувьsikuvánh sáng

Tham khảo sửa

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: С-Ф. Часть четвертая, СПб., tr. 54

Tiếng Ainu Sakhalin sửa

Katakana
Latinh s
Kirin с

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. () Chữ cái Kirin с ở dạng viết thường dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    саюкsajukuống trà

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh Solombala sửa

Chuyển tự sửa

Mô tả sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái с dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    шусьšus(shoes) giày

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 60 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    асaslàm

Xem thêm sửa

Tiếng Avar sửa

 
Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    РоссияRossiyaNước Nga

Xem thêm sửa

Tiếng Azerbaijan sửa

Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    сабунsabunxà bông

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • s tại Obastan.com

Tiếng Bashkir sửa

 
Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s
Turk cổ 𐰾

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    аҡсаaqsatiền

Xem thêm sửa

Tiếng Bắc Altai sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    санsansố

Xem thêm sửa

Tiếng Bắc Yukaghir sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    пускийаньpuskijaņbảy

Xem thêm sửa

Tiếng Belarus sửa

 
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin с
Latinh s
Ả Rập ص

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    сліваslivamận

Xem thêm sửa

Tiếng Bulgari sửa

 
Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.

Xem thêm sửa

Giới từ sửa

с (IPA(ghi chú): [s], [z])

  1. Với, cùng, cho,...
    мляко с кафеmljako s kafesữa với cà phê

Tham khảo sửa

  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 697

Tiếng Buryat sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    ТаксимоTaksimothị trấn Taksimo

Xem thêm sửa

Tiếng Chechen sửa

Kirin с
Ả Rập ص
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    саsakết quả

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon, tr. 190

Tiếng Chulym sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    сӓксонsäksontám mươi

Xem thêm sửa

Tiếng Chuvan sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    пунексидокуенъpuneksidokuensố 20

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tiếng Chuvash sửa

 
Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    сӑвӑрsăvărchồn mác-mốt

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa sửa

Kirin с
Latinh s
Ả Rập ث س ص

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    бусурманbusurmanngười Hồi giáo

Xem thêm sửa

Tiếng Daur sửa

Kirin с
Mãn Châu
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    саинsaintốt lành

Xem thêm sửa

Tiếng Digan sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    саsatất cả
  2. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    тогусtoguschín

Xem thêm sửa

Tiếng Dukha sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Dukha.
    сесsestám

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tham khảo sửa

Tiếng Duy Ngô Nhĩ sửa

Kirin с
Ả Rập س‎ (s‎)
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    суسۇ‎ (su)nước

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 343

Tiếng Đông Can sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    санsanba

Xem thêm sửa

Tiếng Erzya sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    ёвксövkscổ tích

Xem thêm sửa

Tiếng Even sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    усustay áo

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk sửa

Kirin с
Mông Cổ ᠊᠊ᠰ᠊
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    умун тысинчаumun tysinčasố 1000

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    РуcияRusiyaNga

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Ingush sửa

 
Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    саsacủa tôi, linh hồn, góc

Xem thêm sửa

Tiếng Kabardia sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    сабыйsaabəjđứa trẻ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk sửa

 
Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin с
Mông Cổ
Latinh s

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    йиснyisnchín

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 252

Tiếng Kamassia sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    сагәрsagərđen

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tham khảo sửa

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    сексенseksentám mươi

Xem thêm sửa

Tiếng Karaim sửa

Kirin с
Latinh s
Hebrew ס

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    къайсыqaysïquả

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (Р-С)

Tiếng Karakalpak sửa

Kirin с
Ả Rập
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    сизsizcác bạn

Xem thêm sửa

Tiếng Kazakh sửa

Kirin с
Ả Rập ﺱ‎
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    бесbesnăm

Xem thêm sửa

Tiếng Ket sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    саалsáàlđêm

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    салааsalaangón tay

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Khvarshi sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    эᵸсоsotuyết

Xem thêm sửa

Tiếng Koibal sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    соsovỏ cây bu-lô

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tham khảo sửa

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház

Tiếng Komi-Zyrian sửa

 
Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi-Zyrian.
    асassở hữu

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    суsunước

Xem thêm sửa

Tiếng Kumyk sửa

Kirin с
Latinh s
Ả Rập ﺱ‎

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    сёзsöztừ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 889

Tiếng Kurd sửa

Kirin с
Latinh s
Ả Rập ﺱ‎
Yezidi 𐺑
Armenia ս

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    ли серli sertrên

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press, tr. 276
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс, tr. 96

Tiếng Kyrgyz sửa

Kirin с
Latinh s
Ả Rập

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    сааsaavắt sữa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 151

Tiếng Lak sửa

 
Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin с
Latinh s
Ả Rập
Gruzia

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    уссуus:uanh em

Xem thêm sửa

Tiếng Macedoni sửa

 
Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    сливаslivamận

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 83

Tiếng Mari sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong cả 2 bảng chữ cái Kirin tiếng Mari (Đông & Tây).
    сӧснаsösnalợn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    симеsimemắt

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tham khảo sửa

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 332

Tiếng Moksha sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    самаsama(sự) đến

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ sửa

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” bên trên.

Kirin с
Mông Cổ (s)
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    самбарsambarbảng tin

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press, tr. 652

Tiếng Mông Cổ Khamnigan sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) ở dạng viết thường ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    шилүүсүsileehulinh miêu

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tiếng Nam Altai sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai
    јӱсǰüstrăm

Xem thêm sửa

Tiếng Nam Yukaghir sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir
    атахун стоatahun stosố 200

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    сэсхэseskhecằm

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    се̄мsēmtai

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets rừng sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    салабаsalababăng

Xem thêm sửa

Tiếng Nga sửa

 
Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga

Xem thêm sửa

Giới từ sửa

с

  1. Với.
    с тобо́йs tobójvới bạn
  2. Từ.
    с по́чтыs póčtytừ bưu điện
  3. Khoảng.
    с то́ннуs tónnukhoảng một tấn

Tham khảo sửa

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập II, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 289

Tiếng Nogai sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    сексенseksentám mươi

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    емобисъjemobisđen

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tiếng Oroch sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    сэуsəumặt trời

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    синуsinulưỡi

Xem thêm sửa

Tiếng Ossetia sửa

Kirin с
Latinh s
Gruzia (s)

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    сабатsabatthứ Bảy

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том III, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 5
  2. Касаев А. М. (biên tập viên) (2004), Осетинско-русский словарь, с, Словари на IRISTON.COM

Tiếng Rumani sửa

 
Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh s
Kirin с

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    собэsobă

Xem thêm sửa

Tiếng Sami Kildin sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    са̄харsāharđường ăn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык, tr. 228

Tiếng Serbia-Croatia sửa

 
Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin с
Latinh s

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.

Xem thêm sửa

Giới từ sửa

с

  1. Với, cùng,...
    радити с некимraditi s nekimlàm việc cùng
  2. Từ.
    с леђаs leđatừ phía sau
  3. .
    с тог разлогаs tog razlogavì nguyên nhân đó

Tham khảo sửa

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner, tr. 67

Tiếng Shor sửa

Kirin с
Latinh s

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    саасқанsaasqanchim ác là

Xem thêm sửa

Tiếng Slav Giáo hội cổ sửa

 
Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái sửa

с (s) (chữ hoa С)

  1. Chữ Kirin cổ слово (slovo) viết thường.
    чловѣчьскъčlověčĭs(thuộc) con người

Xem thêm sửa

Tiếng Soyot sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrs">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    салsalrâu quai nón

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 121

Tiếng Tajik sửa

Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    сабзsabzxanh lục

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 93

Tiếng Tatar sửa

 
Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    РоссияRossiyaNga

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 51

Tiếng Tatar Crưm sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    КъаракъалпакъистанQaraqalpaqistanCộng hoà Qaraqalpaqstan

Xem thêm sửa

Tiếng Tatar Siberia sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    солаңгырsolañğïrcầu vồng

Xem thêm sửa

Tiếng Taz sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    стаканstakancái cốc

Xem thêm sửa

Tiếng Tích Bá sửa

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin с

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.

Xem thêm sửa

Tiếng Tofa sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Mong">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    сеъһесsehestám

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Turk Khorasan sửa

Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    мысmịskim loại đồng

Xem thêm sửa

Tiếng Turkmen sửa

Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    сэкизsekiztám

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 52

Tiếng Tuva sửa

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    сөсsöstừ ngữ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Udihe sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    сактаsaktacây liễu

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt sửa

 
Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    асaslàm chủ

Xem thêm sửa

Tiếng Ukraina sửa

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” bên trên.

 
Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    сектаsektagiáo phái

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Ulch sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    сиуsiumặt trời

Xem thêm sửa

Tiếng Urum sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    сабаsababuổi sáng

Xem thêm sửa

Tiếng Uzbek sửa

 
Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh s
Kirin с
Ả Rập س

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    саксонsaksontám mươi

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books, tr. 87

Tiếng Veps sửa

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    сэse, đó

Xem thêm sửa

Tiếng Vot sửa

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    соолыsoolõChú bác

Xem thêm sửa

Tiếng Wakhi sửa

Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    садsadtrăm

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Yakut sửa

 
Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    рисrislúa, gạo

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Yugh sửa

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Yugh.
    десьdesmắt

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa С

Tham khảo sửa