Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ sam˧˧saː˧˥ sam˧˥saː˧˧ sam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ sam˧˥saː˧˥˧ sam˧˥˧

Tính từ

sửa

xa xăm

  1. Nói đường rất xa.
    Nàng thì cõi khách xa xăm (Truyện Kiều)
  2. Đã lâu lắm rồi.
    Một kỉ niệm xa xăm.

Tham khảo

sửa