Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ xếp +‎ hàng.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sep˧˥ ha̤ːŋ˨˩sḛp˩˧ haːŋ˧˧sep˧˥ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sep˩˩ haːŋ˧˧sḛp˩˧ haːŋ˧˧

Động từ

sửa

xếp hàng

  1. Đứng thành hàng theo thứ tự.
    Học sinh xếp hàng vào lớp.
    Xếp hàng mua vé xem kịch.

Tham khảo

sửa