xấu nết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˥ net˧˥ | sə̰w˩˧ nḛt˩˧ | səw˧˥ nəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səw˩˩ net˩˩ | sə̰w˩˧ nḛt˩˧ |
Tính từ
sửaxấu nết
- Nói trẻ con không ngoan, thường hay đành hanh, tranh giành, cãi cọ.
- Biết đứa con xấu nết, phải nghĩ cách dạy dỗ.
Tham khảo
sửa- "xấu nết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)