xạ thủ bắn tỉa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ːʔ˨˩ tʰṵ˧˩˧ ɓan˧˥ tḭə˧˩˧ | sa̰ː˨˨ tʰu˧˩˨ ɓa̰ŋ˩˧ tiə˧˩˨ | saː˨˩˨ tʰu˨˩˦ ɓaŋ˧˥ tiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˨˨ tʰu˧˩ ɓan˩˩ tiə˧˩ | sa̰ː˨˨ tʰu˧˩ ɓan˩˩ tiə˧˩ | sa̰ː˨˨ tʰṵʔ˧˩ ɓa̰n˩˧ tḭʔə˧˩ |
Danh từ
sửaxạ thủ bắn tỉa
- Người dùng súng bắn tỉa, bắn ở vị trị ẩn nấp.