xướng danh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨəŋ˧˥ zajŋ˧˧ | sɨə̰ŋ˩˧ jan˧˥ | sɨəŋ˧˥ jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨəŋ˩˩ ɟajŋ˧˥ | sɨə̰ŋ˩˧ ɟajŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaxướng danh
- Cũ, id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông.
- Sĩ tử tập trung nghe quan trường xướng danh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xướng danh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)