Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ siə̰m˧˩˧sṵk˩˧ siəm˧˩˨suk˧˥ siəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suk˩˩ siəm˧˩sṵk˩˧ siə̰ʔm˧˩

Động từ

sửa

xúc xiểm

  1. Đặt điều xúi giục người này để làm hại người khác hoặc để gây mâu thuẫn, xích mích với nhau.
    Xúc xiểm người chồng ruồng bỏ vợ.
    Nghe lời xúc xiểm.

Tham khảo

sửa