xúc xiểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suk˧˥ siə̰m˧˩˧ | sṵk˩˧ siəm˧˩˨ | suk˧˥ siəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suk˩˩ siəm˧˩ | sṵk˩˧ siə̰ʔm˧˩ |
Động từ
sửaxúc xiểm
- Đặt điều xúi giục người này để làm hại người khác hoặc để gây mâu thuẫn, xích mích với nhau.
- Xúc xiểm người chồng ruồng bỏ vợ.
- Nghe lời xúc xiểm.
Tham khảo
sửa- "xúc xiểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)