within
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /wɪ.ˈðɪn/
Hoa Kỳ | [wɪ.ˈðɪn] |
Giới từ
sửawithin /wɪ.ˈðɪn/
- Ở trong, phía trong, bên trong, trong.
- within the castle — bên trong lâu đài
- within doors — trong nhà; ở nhà
- within four walls — trong (giữa) bốn bức tường
- Trong vòng, trong khoảng, trong không quá.
- within three months — trong vòng ba tháng
- within the next week — trong khoảng tuần tới
- within an hour — trong vòng một giờ
- within three miles — không quá ba dặm
- Trong phạm vi.
- within one's power — trong phạm vi quyền hạn của mình
- within the four corners of the law — trong phạm vi pháp luật
- to do something within oneself — làm việc gì không bỏ hết sức mình ra
- within hearing — ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
Phó từ
sửawithin /wɪ.ˈðɪn/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Ở trong, bên trong, ở phía trong.
- to decorate the house within and without — trang hoàng ngôi nhà cả trong lẫn ngoài
- to go within — đi vào nhà, đi vào phòng
- is Mr. William within? — ông Uy-li-am có (ở) nhà không?
- (Nghĩa bóng) Trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn.
- such thoughts make one pure within — những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta trong sạch
Danh từ
sửawithin /wɪ.ˈðɪn/
Tham khảo
sửa- "within", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)