whenever
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʍɛ.ˈnɛ.vɜː/
Hoa Kỳ | [ʍɛ.ˈnɛ.vɜː] |
Phó từ
sửawhenever & liên từ /ʍɛ.ˈnɛ.vɜː/
- Bất cứ lúc nào; lúc nào.
- you may come whenever you like — anh có thể đến bất cứ lúc nào anh muốn
- Mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào.
- whenever I see it I think of you — mỗi lần thấy cái đó tôi lại nhớ đến anh
Tham khảo
sửa- "whenever", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)