when
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʍɛn/
Hoa Kỳ | [ˈʍɛn] |
Phó từ
sửawhen /ˈʍɛn/
- Khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ.
- when will you go? — khi nào anh sẽ đi?
- he does not remember when he did it — nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào
Liên từ
sửawhen /ˈʍɛn/
- Khi, lúc, hồi.
- when I was a boy — khi tôi còn bé
- when at school — hồi còn đi học
- Trong khi mà, một khi mà.
- he is playing when he should be studying — nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi học
Đại từ
sửawhen /ˈʍɛn/
- Khi (lúc, hồi) mà, mà.
- now is the time when you must work — bây giờ đ đến lúc mà anh phi làm việc
- do you remeber the day when I met you the first time? — anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
- Khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ.
- till when? — cho đến bao giờ?
Danh từ
sửawhen /ˈʍɛn/
- Lúc, thời gian, ngày tháng.
- the when and the where — thời gian và địa điểm
Tham khảo
sửa- "when", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)