viễn xứ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 遠 (“xa, xa xôi”) và 處 (“xứ, nơi, chỗ”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viəʔən˧˥ sɨ˧˥ | jiəŋ˧˩˨ sɨ̰˩˧ | jiəŋ˨˩˦ sɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viə̰n˩˧ sɨ˩˩ | viən˧˩ sɨ˩˩ | viə̰n˨˨ sɨ̰˩˧ |
Danh từ
sửa- (văn chương) Nơi hoàn toàn xa xôi, cách biệt.
- Bỏ làng đi viễn xứ.
- Người viễn xứ.
- 1948, Quang Dũng, “Tây Tiến”, trong Mây đầu ô, Hà Nội: NXB Tác phẩm mới, xuất bản 1986:
- Rải rác biên cương mồ viễn xứ
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Tham khảo
sửa- Viễn xứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam