Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔt˨˩ ɗɛ̰ʔt˨˩jḭt˨˨ ɗɛ̰k˨˨jɨt˨˩˨ ɗɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vit˨˨ ɗɛt˨˨vḭt˨˨ ɗɛ̰t˨˨

Danh từ sửa

vịt đẹt

  1. Vịt mới sinh.
  2. (lón) người ngây thơ, chậm hiểu.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)