Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ hiən˧˥jaŋ˧˥ hiə̰ŋ˩˧jaŋ˧˧ hiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ hiən˩˩van˧˥˧ hiə̰n˩˧

Danh từ

sửa

văn hiến

  1. Truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp của một dân tộc.
    Đất nước ngàn năm văn hiến.

Tham khảo

sửa
  • Văn hiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam