vô tâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ təm˧˧ | jo˧˥ təm˧˥ | jo˧˧ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ təm˧˥ | vo˧˥˧ təm˧˥˧ |
Tính từ
sửavô tâm
- Không hay để ý, cả đến những điều người khác thường chú ý.
- Vô tâm nên nói trước quên sau.
- Người vô tâm.
- Không có tâm, không tình cảm, lạnh lùng.
- Nó đối với chị nó như thế thì quá vô tâm.
Tham khảo
sửa- Vô tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam