Tiếng Na Uy

sửa

Giới từ

sửa

utpå

  1. Quanh quẩn bên ngoài. (Thời gian) Nào đó.
    Det ble regn utpå natten.
    Han rodde utpå fjorden.
  2. Quanh quẩn ra ngoài.
    Isen er utrygg, så dere må ikke gå utpå.
    å ro/våge seg for langt utpå — Nói, làm quá trớn, quá đáng.

Tham khảo

sửa