utpå
Tiếng Na Uy
sửaGiới từ
sửautpå
- Quanh quẩn bên ngoài. (Thời gian) Nào đó.
- Det ble regn utpå natten.
- Han rodde utpå fjorden.
- Quanh quẩn ra ngoài.
- Isen er utrygg, så dere må ikke gå utpå.
- å ro/våge seg for langt utpå — Nói, làm quá trớn, quá đáng.
Tham khảo
sửa- "utpå", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)