Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwajŋ˧˧ kwə̰n˧˩˧kwan˧˥ kwəŋ˧˩˨wan˧˧ wəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwajŋ˧˥ kwən˧˩kwajŋ˧˥˧ kwə̰ʔn˧˩

Tính từ

sửa

quanh quẩn

  1. Không xa.

Phó từ

sửa

quanh quẩn trgt.

  1. Loanh quanh một chỗ, không đi đâu xa.
  2. Không xa.
    Đi chơi quanh quẩn trong xóm.
  3. Gần gũi.
    Quanh quẩn chỉ còn mấy mẹ con đàn bà (Sơn Tùng)
  4. Không minh bạch, không thẳng thắn.
    Trình bày quanh quẩn sổ chi thu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa