upside down
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈəp.ˌsɑɪd.ˈdɑʊn/
Phó từ
sửaupside down (không so sánh được)
- Lộn ngược; đổ lộn.
- The Union flag was flying upside down, a sign of danger. — Cờ Hoa Kỳ bay lộn ngược để báo nguy hiểm.
Đồng nghĩa
sửa- up so down (cổ)
Tính từ
sửaupside down ( không so sánh được)
- Lộn ngược; đổ lộn.
- to turn everything upside down — làm lộn ngược cả; làm đổ lộn cả
- (Tài chính) Tỏ ý nợ nhiều hơn giá trị (của một tài sản).
Đồng nghĩa
sửa- lộn ngược
- up so down (cổ)
- nợ hơn giá trị
Tham khảo
sửa- "upside down", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)