tu kín
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tu˧˧ kin˧˥ | tu˧˥ kḭn˩˧ | tu˧˧ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˥ kin˩˩ | tu˧˥˧ kḭn˩˧ |
Động từ
sửatu kín
- Nói người theo Thiên chúa giáo tu hành ở một nơi riêng biệt, không giao thiệp với người đời.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tu kín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)