Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twəʔən˧˥ taːŋ˧˥twəŋ˧˩˨ ta̰ːŋ˩˧twəŋ˨˩˦ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twə̰n˩˧ taːŋ˩˩twən˧˩ taːŋ˩˩twə̰n˨˨ ta̰ːŋ˩˧

Định nghĩa sửa

tuẫn táng

  1. Chôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa