truy hoan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwi˧˧ hwaːn˧˧ | tʂwi˧˥ hwaːŋ˧˥ | tʂwi˧˧ hwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwi˧˥ hwan˧˥ | tʂwi˧˥˧ hwan˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa
sửatruy hoan
- Say đắm trong những thú ăn chơi.
- Miệt mài trong cuộc truy hoan (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "truy hoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)