trọc phú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwk˨˩ fu˧˥ | tʂa̰wk˨˨ fṵ˩˧ | tʂawk˨˩˨ fu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawk˨˨ fu˩˩ | tʂa̰wk˨˨ fu˩˩ | tʂa̰wk˨˨ fṵ˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ dạng chữ hán 濁富, với "trọc" 濁 là "đục, bẩn" và "phú" 富 là "giàu có".
Định nghĩa
sửatrọc phú
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trọc phú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)