trần ai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ aːj˧˧ | tʂəŋ˧˧ aːj˧˥ | tʂəŋ˨˩ aːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ aːj˧˥ | tʂən˧˧ aːj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
sửatrần ai
- Cõi đời.
- Gót tiên phút đã thoát vòng trần ai (Truyện Kiều)
- Hoàn cảnh vất vả gian khổ.
- Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trần ai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)