Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤m˨˩ ʨo̤˨˩tʂəm˧˧ tʂo˧˧tʂəm˨˩ tʂo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˧ tʂo˧˧

Định nghĩa

sửa

trầm trồ

  1. Tỏ ý nồng nhiệt khen ngợi, cảm phục.
    Mọi người trầm trồ ca tụng chiến sĩ dũng cảm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa