trầm trồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤m˨˩ ʨo̤˨˩ | tʂəm˧˧ tʂo˧˧ | tʂəm˨˩ tʂo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəm˧˧ tʂo˧˧ |
Định nghĩa
sửatrầm trồ
- Tỏ ý nồng nhiệt khen ngợi, cảm phục.
- Mọi người trầm trồ ca tụng chiến sĩ dũng cảm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trầm trồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)