trúng phong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˥ fawŋ˧˧ | tʂṵŋ˩˧ fawŋ˧˥ | tʂuŋ˧˥ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˩˩ fawŋ˧˥ | tʂṵŋ˩˧ fawŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửatrúng phong
- Bị cảm bất thình lình ở ngoài trời hoặc vì gặp gió lùa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trúng phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)