Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ fṳŋ˨˩tʂuŋ˧˧ fuŋ˧˧tʂuŋ˨˩ fuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ fuŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

trùng phùng

  1. Gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách.
    Trùng phùng dầu họa có khi (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa