Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔt˧˥ lɔ̰ʔt˨˩tʂɔ̰k˩˧ lɔ̰k˨˨tʂɔk˧˥ lɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔt˩˩ lɔt˨˨tʂɔt˩˩ lɔ̰t˨˨tʂɔ̰t˩˧ lɔ̰t˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trót lọt

  1. (Làm việc gì) Suôn sẻ, trọn vẹn, vượt qua được tất cả khó khăn, trở ngại.
    Mang hàng lậu đi trót lọt.
    Trả lời trót lọt tất cả các câu hỏi thi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa