Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ ajŋ˧˧tʂəm˧˥ an˧˥tʂəm˧˧ an˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˥ ajŋ˧˥tʂəm˧˥˧ ajŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trâm anh

  1. Cái trâm gài đầu và cái dải mũ. Ngb. Nhà quyền quý trong xã hội phong kiến.
    Dòng dõi trâm anh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa